Từ điển Thiều Chửu
陽 - dương
① Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm 陰. Xem lại chữ âm 陰. ||② Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói Thu dương dĩ bộc chi 秋陽以暴之 mặt trời mùa thu rọi xuống cho. ||③ Hướng nam. Như thiên tử đương dương 天子當陽 vua ngồi xoay về hướng nam. ||④ Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương 漢陽 phía bắc sông Hán. ||⑤ Mặt núi phía nam cũng gọi là dương như Hành dương 衡陽 phía nam núi Hành. ||⑥ Tỏ ra. Như dương vi tôn kính 陽爲尊敬 ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính. ||⑦ Màu tươi, đỏ tươi. ||⑧ Cõi dương, cõi đời đang sống. ||⑨ Dái đàn ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陽 - dương
Khí dương — Mặt trời — Sáng sủa. Ấp áp. Chỉ mùa xuân — Chỉ về cuộc sống, trái với cõi chết — Hòn dái đàn ông. Chỉ về đàn ông.


陰極陽回 - âm cực dương hồi || 陰陽 - âm dương || 陰陽隔別 - âm dương cách biệt || 陰陽家 - âm dương gia || 陰陽生 - âm dương sinh || 陰陽水 - âm dương thuỷ || 陰陽錢 - âm dương tiền || 安陽王 - an dương vương || 歐陽 - âu dương || 平陽 - bình dương || 昭陽 - chiêu dương || 豔陽 - diễm dương || 端陽 - đoan dương || 櫟陽 - dược dương || 陽間 - dương gian || 陽曆 - dương lịch || 陽月 - dương nguyệt || 陽痿 - dương nuy || 陽世 - dương thế || 陽宅 - dương trạch || 陽中 - dương trung || 陽物 - dương vật || 海陽 - hải dương || 海陽志略 - hải dương chí lược || 咸陽 - hàm dương || 回陽 - hồi dương || 向陽 - hướng dương || 郹陽 - kích Dương || 經陽王 - kinh dương vương || 斜陽 - tà dương || 潯陽 - tầm dương || 殘陽 - tàn dương || 新陽 - tân dương || 太陽 - thái dương || 夕陽 - tịch dương || 朝陽 - triêu dương || 重陽 - trùng dương || 炎陽 - viêm dương || 揭陽 - yết dương ||